Toyota Lạng Sơn
Xe 7 chỗ Fortuner 2023: Giá lăn bánh, thông số kỹ thuật và khuyến mại đặc biệt
Từ nhiều năm qua, xe 7 chỗ Fortuner 2023 luôn là sự lựa chọn của nhiều khách hàng với mong muốn sở hữu một chiếc xe SUV gầm cao, thiết kế 7 chỗ ngồi cho cả gia đình.
Thế hệ xe Fortuner 7 chỗ 2023 đã ra mắt với nhiều nâng cấp đáng kể cả về diện mạo, nội thất, động cơ, trang bị an toàn mang đến nhiều giá trị hơn cho khách hàng.
Vậy xe Toyota Fortuner 7 chỗ gồm những dòng xe nào? Giá xe Fortuner 7 chỗ là bao nhiêu? Chi tiết thông số kỹ thuật, động cơ, vận hành và trang bị an toàn của xe Fortuner là như thế nào?
Hãy cùng Toyota Lạng Sơn khám phá chi tiết những thông tin nói trên qua bài viết chi tiết dưới đây.

Lưu ý rằng, xe Fortuner 7 chỗ các phiên bản luôn sẵn xe, đủ màu, giao ngay tại Toyota Lạng với giá bán đặc biệt. Hãy đến với chúng tôi trực tiếp lái thử và trải nghiệm dòng xe Fortuner 2023 thế hệ mới nhất bạn nhé.
NỘI DUNG
1. Các dòng xe 7 chỗ Fortuner 2023
Xe Fortuner 7 chỗ bao gồm 7 dòng xe như Fortuner 2.4MT 4x2, Fortuner 2.8AT 4x4, Fortuner Legender 2.8AT 4x4, Fortuner 2.4AT 4x2, Fortuner Legender 2.4AT 4x2, Fortuner 2.7AT 4x4 và Fortuner 2.7AT 4x2.
Nếu xét về nhiên liệu sử dụng, có thể phân chia xe Fortuner 7 chỗ thành 2 dòng là dòng chạy nhiên liệu xăng và dòng chạy nhiên liệu dầu. Trong đó, 5 dòng xe Fortuner máy dầu được lắp ráp trong nước. Riêng 2 dòng xe Fortuner máy xăng thì nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia.
Danh sách các dòng xe 7 chỗ Fortuner 2023
STT | Dòng xe Fortuner 7 chỗ | Máy xăng/ Dầu | Xuất xứ |
1 | Fortuner 2.4MT 4x2 | Dầu | Việt Nam |
2 | Fortuner 2.8AT 4x4 | Dầu | Việt Nam |
3 | Fortuner Legender 2.8AT 4x4 | Dầu | Việt Nam |
4 | Fortuner 2.4AT 4x2 | Dầu | Việt Nam |
5 | Fortuner Legender 2.4AT 4x2 | Dầu | Việt Nam |
6 | Fortuner 2.7AT 4x4 | Xăng | Indonesia |
7 | Fortuner 2.7AT 4x2 | Xăng | Indonesia |
2. Giá xe 7 chỗ Fortuner 2023 lăn bánh
Toyota Fortuner 2023 tiếp tục phân phối tại Việt Nam với 7 phiên bản, trong đó có 5 bản máy dầu sản xuất trong nước và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá xe Toyota Fortuner cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Gía lăn bánh HN | Gía lăn bánh HCM | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
2.4 4x2 MT | 1 tỷ 026 triệu VNĐ | 1.171.814.000 VNĐ | 1.151.294.000 VNĐ | 1.132.294.000 VNĐ |
2.4 4x2 AT | 1 tỷ 118 triệu VNĐ | 1.274.854.000 VNĐ | 1.252.494.000 VNĐ | 1.233.494.000 VNĐ |
2.7 4x2 AT | 1 tỷ 229 triệu VNĐ | 1.399.174.000 VNĐ | 1.374.594.000 VNĐ | 1.355.594.000 VNĐ |
Legender 2.4 4x2 AT | 1 tỷ 259 triệu VNĐ | 1.432.774.000 VNĐ | 1.407.594.000 VNĐ | 1.388.594.000 VNĐ |
2.7 4x4 AT | 1 tỷ 319 triệu VNĐ | 1.499.974.000 VNĐ | 1.473.594.000 VNĐ | 1.454.594.000 VNĐ |
2.8 4x4 AT | 1 tỷ 434 triệu VNĐ | 1.628.774.000 VNĐ | 1.600.094.000 VNĐ | 1.581.094.000 VNĐ |
Legender 2.8 4x4 AT | 1 tỷ 470 triệu VNĐ |