0938691212
top of page
  • Ảnh của tác giảHoàng Anh

Toyota Innova 2023: Giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, khuyến mại và thông tin xe chi tiết

Toyota Innova 2023 là thương hiệu xe nổi tiếng của hãng xe Nhật Bản trong rất nhiều năm trở lại đây. Được ra mắt vào năm 2006, xe Innova nhiều năm liền chiếm giữ vị trí độc tôn và được khách hàng rất yêu thích.


NỘI DUNG

  1. Giá xe Toyota Innova 2023

  2. Thông số kỹ thuật

  3. Thiết kế ngoại thất

  4. Nội thất

  5. Trang bị an toàn

  6. Khả năng vận hành

  7. Mức tiêu hao nhiên liệu

  8. Câu hỏi thường gặp


Toyota Innova 2023 lăn bánh trên đường phố

Thế hệ xe Toyota Innova 2023 đã ra mắt tại Indonesia và theo nhiều thông tin được tiết lộ có khả năng về Việt Nam trong thời gian sắp tới.


Những thay đổi nổi bật của xe Innova 2023 có thể kể đến như:

  • Hệ thống khung gầm TNGA-C

  • Ngoại hình được nâng cấp với thiết kế thể thao hiện đại

  • Nội thất cải tiến hoàn toàn mới

  • Màn hình giải trí nổi bật

  • Thêm cửa sổ trời toàn cảnh giống các mẫu SUV

  • Thêm phiên bản sử dụng động cơ Hybrid

  • Có gói an toàn TSS

  • Dẫn động cầu trước

  • Hộp số CVT

Ở Việt Nam, xe ô tô Toyota Innova đang được phân phối với 4 phiên bản bao gồm Innova bản E, bản G, bản Venturer và bản V,. Trong đó Innova V là phiên bản cao cấp nhất và có giá bán cao nhất từ 971 triệu đồng.


Bài viết sau đây, Toyota Lạng Sơn sẽ giới thiệu cho quý khách hàng thông tin chi tiết về xe Toyota Innova 2023: Giá bán, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, khuyến mại và những thông tin chi tiết về xe Innova 2023.


Bài viết sử dụng những thông tin của phiên bản xe Innova 2023 đang được phân phối tại Việt Nam.


1. Giá xe Toyota Innova 2023

Tại Việt Nam, Toyota Innova 2023 được phân phối với 4 phiên bản là Innova E, Innova G, Innova Venturer và Innova V. Giá xe Toyota Innova 2023 như sau:


Giá xe Toyota Innova 2023:

Phiên bản

Giá niêm yết (triệu đồng)

Giá lăn bánh tại HN

Giá lăn bánh tại TP HCM

Giá lăn bánh tại các tỉnh khác

Innova E

755 triệu VNĐ

868.294.000 VNĐ

853.194.000 VNĐ

834.194.000 VNĐ

Innova G

870 triệu VNĐ

997.094.000 VNĐ

979.694.000 VNĐ

960.694.000 VNĐ

Innova Venturer

885 triệu VNĐ

1.013.894.000 VNĐ

996.194.000 VNĐ

977.194.000 VNĐ

Innova V

995 triệu VNĐ

1.137.094.000 VNĐ

1.117.194.000 VNĐ

1.098.194.000 VNĐ

Giá xe Toyota Innova 2023 giao động từ 755 triệu đến 955 triệu tùy theo từng phiên bản, trong đó bản thấp nhất Innova E có giá bán từ 755 triệu đồng.


Toyota Innova 2023 giá lăn bánh giao động từ 834 triệu đồng đến 1 tỷ 098 triệu đồng tùy theo từng địa phương khách hàng sinh sống, trong đó:


  • Toyota Innova E 2023 giá lăn bánh tại Hà Nội từ 868.294.000 VNĐ, lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh từ 853.194.000 VNĐ và lăn bánh tại các tỉnh khác từ 834.194.000 VNĐ.

  • Toyota Innova G giá lăn bánh tại Hà Nội từ 997.094.000 VNĐ, lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh từ 979.694.000 VNĐ và lăn bánh tại các tỉnh khác từ 960.694.000 VNĐ;

  • Toyota Innova Venturer giá lăn bánh tại Hà Nội từ 1.013.894.000 VNĐ, lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh từ 996.194.000 VNĐ và lăn bánh tại các tỉnh khác từ 977.194.000 VNĐ.

  • Toyota Innova V giá lăn bánh tại Hà Nội giao động từ 1.137.094.000 VNĐ, lăn bánh tại TP Hồ Chí Minh từ 1.117.194.000 VNĐ và lăn bánh tại các tỉnh khác từ 1.098.194.000 VNĐ

Giá lăn bánh nói trên chưa bao gồm VAT và các ưu đãi từ đại lý. Hãy liên hệ đến phòng kinh doanh của Toyota Lạng Sơn để biết giá bán ưu đãi mới nhất cho từng model bạn đang quan tâm.


Giá lăn bánh xe Toyota Innova là mức giá bán bao gồm giá niêm yết và các chi phí lăn bánh khác theo quy định của nhà nước. Các chi phí bao gồm phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe như một dạng bảo hành. Các mức thuế phí như sau:

  • Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác.

  • Thuế trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc.

  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480,7 nghìn đồng.

  • 340 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

  • Bảo hiểm vật chất xe ô tô (không bắt buộc): từ 1,5%-2% giá trị xe

2. Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2023

Thông số

Toyota Innova 2023

Phân khúc

MPV

Số chỗ ngồi

7-8 chỗ

Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm)

4.755 x 1.850 x 1.795

Chiều dài cơ sở (mm)

2.850

Khoảng sáng gầm xe (mm)

185

Động cơ

Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC

Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút)

137/5.600

Hộp số

Tự động 6 cấp

Dẫn động

Cầu sau

Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)

183/4.000

3. Thiết kế ngoại thất


Về tổng quan có thể nói, xe ô tô Toyota Innova 2023 có thiết kế khá sang trọng và bắt mắt.