0938691212
top of page
  • Ảnh của tác giảToyota Lạng Sơn

Giá xe Fortuner 2022 máy dầu mới nhất, thông số xe và đánh giá chi tiết

Giá xe Fortuner 2022 máy dầu giao động từ 1 tỷ 026 triệu cho phiên bản thấp nhất Fortuner 2.4MT 4x2 và cao nhất từ 1.470 triệu cho phiên bản Fortuner Legender 2.8AT 4x4. Tất cả các phiên bản xe Fortuner máy dầu đều được lắp ráp trong nước, sử dụng động cơ dầu 2755cc với hộp số tự động/ số sàn 6 cấp.


Giá xe Fortuner 2022 máy dầu
Giá xe Fortuner 2022 máy dầu

Nội dung

  1. Giá xe Fortuner 2022 máy dầu

  2. Thông số kỹ thuật Fortuner 2022 máy dầu

  3. Tổng quan thiết kế ngoại hình

  4. Nội thất

  5. Trang bị an toàn

  6. Động cơ

  7. Khả năng vận hành

  8. Các câu hỏi thường gặp

Các thế hệ xe Fortuner từ lâu luôn được lòng khách hàng bởi đây là mẫu xe SUV hội tụ nhiều ưu điểm như động cơ khỏe, vận hành bền bỉ và thiết kế hầm hố. Ở thế hệ hiện tại, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.


Bài viết sau đây, Toyota Lạng Sơn sẽ cung cấp thông tin chi tiết cho khách hàng về bảng giá xe Toyota Fortuner 2022 máy dầu. Các phiên bản xe Fortuner máy dầu. Giá lăn bánh Fortuner máy dầu các phiên bản. Thông số kỹ thuật xe Fortuner máy dầu. Hình ảnh chi tiết.


1. Giá xe Fortuner 2022 máy dầu

Các phiên bản xe Fortuner 2022 ra mắt gần đây có 7 phiên bản, trong đó 5 phiên bản chạy máy dầu lắp ráp và 2 phiên bản máy xăng nhập khẩu.


Các phiên bản Fortuner 2022 máy xăng:


  • Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng - Nhập khẩu )

  • Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng - Nhập khẩu )


Các phiên bản Fortuner 2022 máy dầu:


  • Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp)

  • Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp)

  • Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)

  • Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)

  • Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)


Giá xe Fortuner 2022 máy dầu chi tiết các phiên bản:

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại HCM

Lăn bánh tại Tỉnh khác

Fortuner 2.4 4x2 MT

1 tỷ 026 triệu VNĐ

1.171.814.000 VNĐ

1.151.294.000 VNĐ

1.132.294.000 VNĐ

Fortuner 2.4 4x2 AT

1 tỷ 118 triệu VNĐ

1.274.854.000 VNĐ

1.252.494.000 VNĐ

1.233.494.000 VNĐ

Fortuner Legender 2.4 4x2 AT

1 tỷ 259 triệu VNĐ

1.432.774.000 VNĐ

1.407.594.000 VNĐ

1.388.594.000 VNĐ

Fortuner 2.8 4x4 AT

1 tỷ 434 triệu VNĐ

1.628.774.000 VNĐ

1.600.094.000 VNĐ

1.581.094.000 VNĐ

Fortuner Legender 2.8 4x4 AT

1 tỷ 470 triệu VNĐ

1.669.094.000 VNĐ

1.639.694.000 VNĐ

1.620.694.000 VNĐ

Chú thích: AT: Hộp số tự động, MT: Hộp số sàn (Số tay). 4×2: 1 cầu, 4×4: 2 cầu.


Giá xe Fortuner 2022 máy dầu cho phiên bản thấp nhất Fortuner 2.5 MT 4x2 là 1 tỷ 026 triệu đồng. Fortuner 2.4 AT 4x2 là 1 tỷ 118 triệu đồng. Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 là 1 tỷ 259 triệu đồng. Fortuner 2.8 4x4 AT là 1 tỷ 434 triệu đồng và Fortuner Legender 2.8 4x4 là 1 tỷ 470 triệu đồng.


Fortuner 2.4 4x2MT máy dầu số sàn 1 cầu giá lăn bánh tại Hà Nội là 1.171.814 VNĐ, tại TP Hồ Chí Minh là 1.151.294.000 VNĐ và tại Tỉnh khác là 1.132.294.000 VNĐ.


Fortuner 2.4 4x2AT máy dầu số tự động giá lăn bánh tại Hà Nội là 1.274.854.000 VNĐ, tại TP Hồ Chí Minh là 1.252.494.000 VNĐ và tại Tỉnh khác là 1.132.294.000 VNĐ.


Giá xe Fortuner Legender 2022 bản 2.4 4x4 (2 cầu) số tự động giá lăn bán tại Hà Nội là 1.432.774.000 VNĐ, giá lăn bánh tại TP HCM là 1.407.594.000 VNĐ và lăn bánh tại các tỉnh khác là 1.388.594.000 VNĐ.


Fortuner 2.8 4x4 AT số tự động giá lăn bánh tại Hà Nội là 1.628.774.000 VNĐ, giá lăn bánh tại TP HCM là 1.600.094.000 VNĐ, giá lăn bánh tại các Tỉnh khác là 1.581.094.000 VNĐ.


Khuyến mại: Vui lòng liên hệ trực tiếp với Toyota Lạng Sơn để nhận ưu đãi mới nhất cho các phiên bản xe Fortuner máy dầu.


Tìm hiểu thêm



2. Thông số kỹ thuật Fortuner máy dầu


Thông số kỹ thuật Fortuner 2022 máy dầu
Toyota Fortuner Legender 2022

Quý khách hàng vui lòng tham khảo bảng thông số kỹ thuật dưới đây của các phiên bản xe Fortuner 2022 máy dầu.

Toyota Fortuner 2022 máy dầu

Thông số kỹ thuật

Kích thước tổng thể

4795 x 1855 x 1835 mm

Chiều dài cơ sở

2745 mm

Khoảng sáng gầm xe

279 mm

Bán kính quay vòng tối thiểu

5,8 m

Dung tích bình nhiên liệu

80 lít

Động cơ

2GD-FTV (2.4L) hoặc 1GD-FTV (2.8L) 4 xy lanh thẳng hàng

Dung tích xy lanh

2393/2755

Loại nhiên liệu

Dầu

Công suất tối đa

147/200 mã lực

Mô men xoắn cực đại